🔍
Search:
ĐƯỢC BẢO VỆ
🌟
ĐƯỢC BẢO VỆ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
지켜지고 보호되다.
1
ĐƯỢC BẢO VỆ:
Được giữ gìn và được bảo vệ.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이 곁에 있는 사람에 의해 보호되고 지켜지다.
1
ĐƯỢC HỘ TỐNG, ĐƯỢC BẢO VỆ, ĐƯỢC CANH GIỮ:
Đối tượng nào đó được bảo hộ và canh gác bởi người đang đứng bên cạnh.
🌟
ĐƯỢC BẢO VỆ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
지켜지고 보호되다.
1.
ĐƯỢC BẢO VỆ:
Được giữ gìn và được bảo vệ.
-
Danh từ
-
1.
편안하게 보호되어 지켜짐. 또는 편안하게 보호하여 지킴.
1.
SỰ AN NINH, SỰ AN TOÀN, SỰ BẢO ĐẢM AN NINH, SỰ BẢO ĐẢM AN TOÀN:
Sự được bảo vệ và giữ gìn một cách bình yên. Hoặc bảo vệ và giữ gìn sự bình yên.
-
2.
‘안전 보장’을 줄여 이르는 말.
2.
BẢO AN, ĐẢM BẢO AN TOÀN:
Từ rút gọn của "sự bảo đảm an toàn".
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 잘 이루어지도록 조건이 마련되거나 보호되다.
1.
ĐƯỢC BẢO ĐẢM:
Điều kiện được chuẩn bị và được bảo vệ để việc nào đó được thực hiện tốt đẹp.
-
Động từ
-
1.
중요한 것이 잘 보호되어 그대로 남겨지다.
1.
ĐƯỢC BẢO TỒN:
Cái quan trọng được bảo vệ tốt nên còn nguyên vẹn.
-
Động từ
-
1.
물건이 어떤 장소에 잘 보호되거나 보관되다.
1.
ĐƯỢC GIỮ GÌN, ĐƯỢC CẤT GIỮ:
Đồ vật được bảo vệ hoặc được bảo quản kĩ ở chỗ nào đó.
-
2.
기억이나 추억 등이 마음속에 깊이 남게 되다.
2.
ĐƯỢC GIỮ LẤY, ĐƯỢC GIỮ CHẶT:
Kí ức hay hồi ức… được lưu lại sâu sắc trong lòng.
-
None
-
1.
자연 경치가 뛰어나 보호할 가치가 있어 나라에서 지정해 관리하는 공원.
1.
CÔNG VIÊN QUỐC GIA, VƯỜN QUỐC GIA:
Công viên mà nhà nước chỉ định, quản lý vì phong cảnh thiên nhiên đẹp và có giá trị cần phải được bảo vệ.